|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thế gian
noun world people, the living
| [thế gian] | | | world | | | Tình yêu trên khắp thế gian đều như nhau | | Love is the same all over the world/throughout the world | | | Đi khắp thế gian tìm chân lý | | To travel the world in search of the truth | | | xem cõi đời; trên đời |
|
|
|
|